Theo quan niệm phương Đông, số phận con người bị tác động và biến hóa theo hệ thống sao chiếu mệnh của mình từng năm. Bởi vì vậy, cơ mà có trong những năm số mệnh của gia chủ rất tốt, làm cho chuyện gì rồi cũng thành, cũng có thể có những chạm mặt những sao hạn chiếu, cuộc sống gặp gỡ muôn vàn trắc trở.
Với trong thời hạn xấu như vậy, các chuyên viên phong thủy thường xuyên khuyên làm lễ cúng sao giải hạn. Hãy cùng mày mò chi tiết sao hạn năm 2022 mang đến 12 bé giáp trong bài viết sau nhé!
1. Độ tốt xấu của sao hạn năm 2022
Độ xuất sắc xấu của sao1.1. Sao hạn năm 2022 – Thái Dương
Đây là sao tốt đối với người nam. Giả dụ được sao này chiếu mệnh thì năm đó, bạn sẽ gặp các điều như mong muốn liên quan lại tới công việc, sự nghiệp, dễ dàng được thăng quan tiền tiến chức. Bên cạnh đó, đường tài lộc của doanh nghiệp cũng rực rỡ, của cải ngày càng tăng chóng mặt.
Tuy vậy, đây chưa hẳn ngôi sao tốt cho đàn bà giới. Nếu như bị sao này chiếu mệnh là fan này dễ bị nhỏ đau và gặp khó khăn trong chuyện kinh doanh, làm cho ăn.
Người bị sao Thái Dương chiếu dễ bị hao tán chi phí bạc, gặp gỡ chuyện thị phi liên quan tới tranh chấp, công quyền. Sức khỏe năm đó cũng không tốt.
Bạn đang xem: Bảng sao giải hạn năm 2022
1.2. Sao hạn năm 2022 – Mộc Đức
Sao Mộc Đức là 1 trong phúc tinh cho từ đầu đến chân nam lẫn người, đại diện thay mặt cho sự an vui, hòa hợp. Giả dụ được sao Mộc Đức chiếu mệnh, bạn đó sẽ chạm mặt nhiều may mắn, tiền bạc và gặp được quý nhân góp đỡ.
1.3. Sao hạn năm 2022 – Vân Hán
Đây là ngôi sao chủ về việc kiện tụng, biện hộ vã. Bạn bị sao này chiếu mệnh thường rất dễ này sinh những vấn đề tương quan tới thưa kiện. Sao này không tác động quá những đến công việc nhưng hiệu quả kinh doanh chỉ được tại mức trung bình trong thời gian đó.
Sao này không tác động quá các đến các bước nhưng kết quả kinh doanh chỉ được ở tầm mức trung bình1.4. Sao hạn năm 2022 – Thái Âm
Đây là ngôi sao tốt cho từ đầu đến chân nam lẫn người thiếu phụ nếu được sao này chiếu mệnh.
Sao Thái Âm nhà về mang đến thời cơ bội bỏ túi tài lộc. Đây là năm khôn xiết hợp để bạn mua bán bất động đậy sản, khu đất đai và kiến tạo nhà cửa. Chi phí bạc tìm kiếm được nhiều, rủng rỉnh suốt năm. Riêng biệt với mệnh nam, bạn còn gặp gỡ nhiều quý nhân phù trợ về con đường sự nghiệp, dễ chạm chán được một ít của đời mình với kết hôn trong năm nay. Trong những khi đó, mệnh nữ gặp mặt thuận lợi về đường nhỏ cái.
1.5.Xem thêm: Gợi Ý Đặt Tên Con Gái Họ Hoàng Đặt Tên Gì Hay, Tên 4 Chữ Hay Cho Bé Gái Họ Hoàng Ý Nghĩa
Sao hạn năm 2022- Thổ Tú
Đây là một trong hung tinh, mang về tai họa chủ về hạ nhân giùm phe, ghê doanh quá trình bị tác động cũng như cực nhọc đạt được kim chỉ nam thẳng tiến, đặc biệt là ở vùng quan trường.
1.6. Sao hạn năm 2022 – Thái Bạch
Thái Bạch là ngôi sao có ý nghĩa sâu sắc rất tiêu cực, công ty về hao tốn tiền của, dễ gặp gỡ rắc rối với vẻ ngoài pháp, bị kẻ xấu hãm hại sau lưng hoặc sự việc kiện tụng.
Thái Bạch là ngôi sao sáng có ý nghĩa sâu sắc rất tiêu cực, công ty về hao tốn tiền của1.7. Sao hạn năm 2022 – Kế Đô
Đây cũng là một sao xấu. Fan bị sao Kế Đô chiếu hay gặp khó khăn, vấn đề trong chuyện tình cảm và mức độ khỏe.
1.8. Sao hạn năm 2022 – Thuỷ Diệu
Thủy Diệu là một ngôi sao sáng vừa hung vừa cát, nó còn được gọi là sao Thủy Tinh. Người được sao này chiếu mệnh chạm chán rất các may mắn, thuận tiện về đường tiền tài và mặt đường sự nghiệp. Đối với phái nữ thì cần cảnh giác khi đi mang đến các khu vực sông, hồ, biển cả vì ngôi sao sáng này cho thấy bạn dễ gặp gỡ tai nạn liên quan tới hành Thủy.
Một số sao xấu không giống trong thuật chiêm tinh Phương Đông là:
Sao Tam Kheo: Đây là sao tè hạn, chủ về những vấn đề tương quan tới sức mạnh như đau nhức chân taySao Ngũ Mộ: Đây là sao tiêu hạn, nhà về những vấn đề tương quan đến con đường tài lộc, dễ gặp mặt việc gây tiêu hao tổn chi phí củaSao Huỳnh Tuyền: Đây là sai đại hạn, nhà về các vấn đề sức khỏe và mặt đường tài lộc, dễ chạm mặt bệnh nặng, marketing kém dễ ợt hao tài, cần để ý về vấn đề sông nướcSao Thiên Tinh: Đây là sao chủ về thị phi, dễ dính kiện tụng, thưa kiện Sao Địa Võng: Đây là sao chủ về tai tiếng, dễ bám dính tù tội, khiếu nại tụngSao Diêm Vương: Đây là sao báo hiệu người xa mang tin bi lụy đếnSao Toán Tận: Đây là sao đại hạn tương quan sức khỏe, dễ gặp bệnh tật gây hao tài Thủy Diệu là một ngôi sao vừa hung vừa cát2. Bảng sao hạn năm 2022 cho 12 con giáp
2.1. Bảng sao hạn năm 2022 mang lại tuổi Tý
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho thiếu phụ mạng |
Mậu Tý | 1948 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Canh Tý | 1960 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Nhâm Tý | 1972 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Giáp Tý | 1984 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
2.2. Bảng sao hạn năm 2022 mang đến tuổi Sửu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn phái nam mạng | Sao – Hạn bạn nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Tân Sửu | 1961 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Quý Sửu | 1973 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Ất Sửu | 1985 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Đinh Sửu | 1997 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
2.3. Bảng sao hạn năm 2022 mang đến tuổi Dần
Bảng sao hạn năm 2022 mang lại tuổi DầnTuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam giới mạng | Sao – Hạn thiếu nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Nhâm Dần | 1962 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Giáp Dần | 1974 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Bính Dần | 1986 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Mậu Dần | 1998 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
2.4. Bảng sao hạn năm 2022 mang đến tuổi Mão
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn phái nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Quý Mão | 1963 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Ất Mão | 1975 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Mão | 1987 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Mão | 1999 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
2.5. Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi Thìn
Bảng sao hạn năm 2022 đến tuổi ThìnTuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn nữ giới mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Giáp Thìn | 1964 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Mậu Thìn | 1988 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Canh Thìn | 2000 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
2.6. Bảng sao hạn năm 2022 đến tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn phái mạnh mạng | Sao – Hạn phái nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Ất Tỵ | 1965 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Đinh Tỵ | 1977 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Kỷ Tỵ | 1989 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Tân Tỵ | 2001 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
2.7. Bảng sao hạn năm 2022 đến tuổi Ngọ
Bảng sao hạn năm 2022 đến tuổi NgọTuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam mạng | Sao – Hạn cô gái mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Vân Hán – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Mậu Ngọ | 1978 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Canh Ngọ | 1990 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
2.8. Bảng sao hạn năm 2022 mang lại tuổi Mùi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam giới mạng | Sao – Hạn thanh nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Đinh Mùi | 1967 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Kỷ Mùi | 1979 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Tân Mùi | 1991 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Quý Mùi | 2003 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hán – Thiên Tinh |
2.9. Bảng sao hạn năm 2022 mang lại tuổi Thân
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam giới mạng | Sao – Hạn nàng mạng |
Bính Thân | 1956 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyển |
Mậu Thân | 1968 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Thân | 1980 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Nhâm Thân | 1992 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Giáp Thân | 2004 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
2.10. Bảng sao hạn năm 2022 mang lại tuổi Dậu
Bảng sao hạn năm 2022 cho tuổi DậuTuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn phái nam mạng | Sao – Hạn bạn nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Kỷ Dậu | 1969 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
Tân Dậu | 1981 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Quý Dậu | 1993 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Ất Dậu | 2005 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Toán Tận |
2.11. Bảng sao hạn năm 2022 mang lại tuổi Tuất
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn phái nam mạng | Sao – Hạn bạn nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Canh Tuất | 1970 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Nhâm Tuất | 1982 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyển |
Giáp Tuất | 1994 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
2.12. Bảng sao hạn năm 2022 đến tuổi Hợi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn phái nam mạng | Sao – Hạn con gái mạng |
Kỷ Hợi | 1959 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Tân Hợi | 1971 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Quý Hợi | 1983 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Ất Hợi | 1995 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Đinh Hợi | 2007 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Xem bảng tính sao theo tuổi âm lịch cụ thể cho nam và nữ:
La Hầu | 10 | 19 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | Kế Đô |
Thổ Tú | 11 | 20 | 29 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | Vân Hớn |
Thủy Diệu | 12 | 21 | 30 | 39 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | Mộc Đức |
Thái Bạch | 13 | 22 | 31 | 40 | 49 | 58 | 67 | 76 | 85 | Thái Âm |
Thái Dương | 14 | 23 | 32 | 41 | 50 | 59 | 68 | 77 | 86 | Thổ Tú |
Vân Hớn | 15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 60 | 69 | 78 | 87 | La Hầu |
Kế Đô | 16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 70 | 79 | 88 | Thái Dương |
Thái Âm | 17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 80 | 89 | Thái Bạch |
Mộc Đức | 18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 | Thủy Diệu |
Bảng tính SAO theo tuổi âm lịch mang đến Nam (bên trái) và cô bé (bên phải)
Hy vọng bài viết đã khiến cho bạn xác định được sao hạn năm 2022 trong tử vi phong thủy chiêm tinh cũng như chân thành và ý nghĩa của từng sao rồi nhé!