Bạn đang xem: Tỉnh đông dân nhất việt nam
Xem thêm: Bộ Sưu Tập Ảnh Avatar Nam Ngầu Và Cá Tính, Pin On Anime Boy Đẹp Trai
Dân số vn với những nước trên quả đât và khu vực vực
Theo tổng khảo sát dân số và nhà tại năm 2019, theo đó dân số vn hiện hơn 96,2 triệu người, trong những số đó dân số nam chiếm 49,8%, số lượng dân sinh nữ chiếm phần 50,2%.
Mật độ dân sinh Việt Nam hiện giờ 290 người/km2, xếp hạng cao so với các nước trong khu vực và cầm cố giới. Nhị địa phương có mật độ dân số cao nhất toàn quốc là tp hà nội (2.398 người/km2) và tp hcm (4.363 người/km2).Việt Nam đang là đất nước đông dân dân máy 15 trên quả đât đứng trang bị 3 trong khu vực sau Indonesia (270,6 triệu) với Philipines (108 triệu) cùng gấp 3 lần dân số Malaysia (32 triệu) vội vàng 1,4 lần số lượng dân sinh Thailan (70 Triệu)
Dân số 63 thức giấc thành, xếp hạng dân số các tỉnh thành Việt Nam
Dưới đấy là bảng dân số và sếp hạng dân số 63 tỉnh thành Việt Nam theo khảo sát dân số năm 2019.
Các chúng ta cũng có thể so sánh dân số các tỉnh với số lượng dân sinh cùng thời gian với Quận Đống Đa - Quận đông dân nhất thủ đô có 401.7000 người và Quận Bình Tân - Quận đông dân nhất tp.hồ chí minh có 784.000 người
TP hcm xếp hạng | 1 | 8.993.082 | |
Hà Nội xếp hạng | 2 | 8.053.663 | |
Thanh Hóa xếp hạng | 3 | 3.640.128 | |
Nghệ An xếp hạng | 4 | 3.327.791 | |
Đồng Nai xếp hạng | 5 | 3.097.107 | |
Bình Dương xếp hạng | 6 | 2.426.561 | |
Hải phòng xếp hạng | 7 | 2.028.514 | |
An Giang xếp hạng | 8 | 1.908.352 | |
Hải Dương xếp hạng | 9 | 1.892.254 | |
Dak Lak xếp thứ hạng | 10 | 1.869.322 | |
Thái Bình xếp hạng | 11 | 1.860.447 | |
Bắc Giang xếp hạng | 12 | 1.803.950 | |
Nam Định xếp hạng | 13 | 1.780.393 | |
Tiền Giang xếp hạng | 14 | 1.764.185 | |
Kiên Giang xếp hạng | 15 | 1.723.067 | |
Long An xếp hạng | 16 | 1.688.547 | |
Đồng Tháp xếp hạng | 17 | 1.599.504 | |
Gia Lai xếp hạng | 18 | 1.513.847 | |
Quảng nam xếp hạng | 19 | 1.495.812 | |
Bình Định xếp hạng | 20 | 1.486.918 | |
Phú lâu xếp hạng | 21 | 1.463.726 | |
Bắc Ninh xếp hạng | 22 | 1.368.840 | |
Quảng Ninh xếp hạng | 23 | 1.320.324 | |
Lâm Đồng xếp hạng | 24 | 1.296.906 | |
Hà Tĩnh xếp hạng | 25 | 1.288.866 | |
Bến Tre | 26 | 1.288.463 | |
Thái Nguyên xếp hạng | 27 | 1.286.751 | |
Hưng yên ổn xếp hạng | 28 | 1.252.731 | |
Sơn La xếp hạng | 29 | 1.248.415 | |
TP nên Thơ xếp hạng | 30 | 1.235.171 | |
Quảng Ngãi xếp hạng | 31 | 1.231.697 | |
Khánh Hòa xếp hạng | 32 | 1.231.107 | |
Bình THuận xếp hạng | 33 | 1.230.808 | |
Sóc Trăng xếp hạng | 34 | 1.199.653 | |
Cà Mau xếp hạng | 35 | 1.194.476 | |
Tây Ninh xếp hạng | 36 | 1.169.165 | |
Vĩnh Phúc xếp hạng | 37 | 1.151.154 | |
Bà rịa Vũng Tàu | 38 | 1.148.313 | |
Tp Đà Nẵng | 39 | 1.134.310 | |
Thừa Thiên Huế | 40 | 1.128.620 | |
Vĩnh Long xếp hạng | 41 | 1.022.791 | |
Trà Vinh xếp hạng | 42 | 1.009.168 | |
Bình Phước xếp hạng | 43 | 994.679 | |
Ninh Bình xếp hạng | 44 | 982.487 | |
Bạc Liêu xếp hạng | 45 | 907.236 | |
Quảng Bình xếp hạng | 46 | 895.430 | |
Phú yên xếp hạng | 47 | 872.964 | |
Hà Giang xếp hạng | 48 | 854.679 | |
Hòa Bình xếp hạng | 49 | 854.131 | |
Hà nam giới xếp hạng | 50 | 852.800 | |
Yên Bái xếp hạng | 51 | 821.030 | |
Tuyên quang xếp hạng | 52 | 784.811 | |
Lạng tô xếp hạng | 53 | 781.655 | |
Hậu Giang xếp hạng | 54 | 733.017 | |
Lào Cai xếp hạng | 55 | 730.420 | |
Quảng Tri xếp hạng | 56 | 632.375 | |
Dak Nông xếp hạng | 57 | 622.168 | |
Điện Biên xếp hạng | 58 | 598.856 | |
Ninh Thuận xếp hạng | 59 | 590.467 | |
Kon Tum xếp hạng | 60 | 540.341 | |
Cao bằng xếp hạng | 61 | 530.341 | |
Lai Châu xếp hạng | 62 | 460.196 | |
Bắc Kan xếp cuối | 63 | 313.905 |